Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
xương xảu


(cũng viết xương xẩu) os (comme restes d'un repas)
Ăn xong vứt xương xảu ra đất
jeter les os par terre après son repas
morceau de rebut; part de peu de valeur
Lấy cái tốt, để xương xảu cho kẻ khác
prendre les bons spécimens et réserver aux autres les morceaux de rebut
osseux
Người xương xảu
une personne osseuse



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.